91 |
1.004921.000.00.00.H03 |
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
|
92 |
1.004923.000.00.00.H03 |
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
|
93 |
1.004918.000.00.00.H03 |
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
|
94 |
1.004022.000.00.00.H03 |
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
95 |
1.004839.000.00.00.H03 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
96 |
2.002132.000.00.00.H03 |
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
97 |
1.002338.000.00.00.H03 |
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
98 |
2.000873.000.00.00.H03 |
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
99 |
2.000746.000.00.00.H03 |
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|
100 |
1.008410.000.00.00.H03 |
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
101 |
1.011769.000.00.00.H03 |
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý công sản |
|
102 |
2.001791.000.00.00.H03 |
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
103 |
2.001793.000.00.00.H03 |
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
|
104 |
1.012832.000.00.00.H03 |
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
105 |
1.012833.000.00.00.H03 |
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|