CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2324 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1831 2.001098.000.00.00.H03 Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) Sở Khoa học và Công nghệ Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
1832 2.000746.000.00.00.H03 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1833 1.008410.000.00.00.H03 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1834 1.011769.000.00.00.H03 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý công sản
1835 2.001791.000.00.00.H03 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
1836 2.001793.000.00.00.H03 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
1837 1.012848.000.00.00.H03 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
1838 1.009647.000.00.00.H03 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư tại Việt nam
1839 1.012501.000.00.00.H03 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
1840 1.004572.000.00.00.H03 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
1841 1.000971.000.00.00.H03 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua – Khen thưởng ( Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1842 6.001108 Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Danh mục TTHC nội bộ bỏ Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1843 6.001197 Xét thăng hạng địa chính viên hạng III Danh mục TTHC nội bộ bỏ Công chức, viên chức
1844 6.001205 Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III Danh mục TTHC nội bộ bỏ Công chức, viên chức
1845 6.001214 Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng viên hạng IV lên quản lý bảo vệ rừng viên hạng III Danh mục TTHC nội bộ bỏ Công chức, viên chức