1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
4 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã |
5 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
8 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
10 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
11 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
12 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
16 |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
17 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
18 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
19 |
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
20 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
21 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
23 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
24 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
25 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
26 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
27 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
28 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
29 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
30 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
31 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
32 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
33 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
35 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
36 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
37 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động TB - Xã hội |
38 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
39 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
40 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
41 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
43 |
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
44 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
45 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
46 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
48 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
49 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
50 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
51 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
52 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
53 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
54 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
55 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
57 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
58 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
59 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
60 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
61 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
62 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
63 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
64 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
65 |
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
66 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
67 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
68 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
69 |
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
70 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
71 |
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
72 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
73 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
74 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
75 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
76 |
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
77 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
78 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
79 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
80 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
81 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
82 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
84 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
85 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
86 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
87 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
88 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
89 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
90 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
91 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
92 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
93 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
94 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Sở Nội vụ |
95 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
Sở Nội vụ |
96 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
97 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
98 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
99 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
100 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
101 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
102 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
103 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
104 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
105 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
106 |
Thông báo lưu trú
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an Xã |
107 |
Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện |
108 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
109 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
110 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
111 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
112 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
113 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
114 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
115 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
116 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
117 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
118 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Phòng, chống thiên tai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
119 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
120 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
121 |
Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu)
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
122 |
Cấp lại giấy chứng nhận số nhà
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
123 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
124 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
125 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
126 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
127 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
128 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
129 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
130 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
131 |
Liên thông đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
132 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
133 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Tiếp công dân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
134 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Xử lý đơn thư |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
135 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
136 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
137 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
138 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
139 |
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
140 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
141 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
142 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
143 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công |
Bộ Công an |
144 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
145 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
146 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
147 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
148 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
149 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
150 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
151 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
152 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
153 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
154 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
155 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
156 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
157 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
158 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |