1 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
7 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
9 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
10 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
11 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
14 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
17 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế - hạ tầng |
18 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
19 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Sở Y tế - tỉnh Bắc Kạn |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
23 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
31 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
36 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
37 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
38 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
39 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
40 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện |
41 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
42 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
43 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng kinh tế |
44 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 |
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
47 |
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
48 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
49 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
50 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
51 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện |
52 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Quản lý công sản |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
53 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
54 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
55 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
56 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
57 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
58 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
59 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
60 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
61 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục mầm non |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
62 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
63 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
64 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
65 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
66 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
67 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện |
68 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
69 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
70 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Phòng kinh tế |
71 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
72 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
73 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
74 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
75 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
76 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
77 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
78 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
79 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
80 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
81 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
82 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
83 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
84 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
85 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
86 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
87 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
88 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
89 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa và thông tin huyện Văn Bàn |
90 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
91 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
92 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
93 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
94 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
95 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
96 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
97 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
98 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
99 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
100 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
101 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
102 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
103 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
104 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
105 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
106 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
107 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
108 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
109 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
110 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
111 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
112 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
113 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
114 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
115 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động TB - Xã hội |
116 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
117 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
118 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
119 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
120 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
121 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
122 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
123 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
124 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
125 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
126 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
127 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
128 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
129 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
130 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
131 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
132 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Nội vụ |
133 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
134 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
135 |
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
136 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
137 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
138 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
139 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
140 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
141 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
142 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
143 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
144 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
145 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
146 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
147 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
148 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
149 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
150 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
151 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
152 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
153 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
154 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
155 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
156 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
157 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
158 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
159 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
160 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
161 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
162 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
163 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
164 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
165 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
166 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
167 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
168 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
169 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
170 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
171 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
172 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
173 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
174 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
175 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
176 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
177 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
178 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
179 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
180 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
181 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
182 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
183 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
184 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
185 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
186 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
187 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
188 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
189 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
190 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
191 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
192 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa thông tin |
193 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
194 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
195 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
196 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
197 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
198 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
199 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công nghiệp địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
200 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
201 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục mầm non |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
202 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
203 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
204 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục |
205 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục |
206 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
207 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
208 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
209 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
210 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
211 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
212 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Lao động |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
213 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
214 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
215 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
216 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
217 |
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý
|
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
218 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
219 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
220 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện |
221 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
222 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
223 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
224 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập |
225 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
226 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện ở cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an huyện |
227 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an huyện |
228 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an huyện |
229 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an huyện |
230 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an huyện |
231 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an huyện |
232 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
233 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Phòng kinh tế |
234 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an huyện |
235 |
Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
Cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an huyện |
236 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Phòng tư pháp |
237 |
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
Lâm nghiệp |
Chi cục Hải quan |
238 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
239 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
240 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
241 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
242 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
243 |
Thi tuyển công chức cấp xã
|
Công chức, viên chức |
UBND cấp huyện |
244 |
Thủ tục hành chính phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3
|
Công nghiệp địa phương |
UBND cấp huyện |
245 |
Thủ tục phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3.
|
Công nghiệp địa phương |
UBND cấp huyện |
246 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
247 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
248 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
249 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
250 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại |
Thanh tra huyện |
251 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại |
Thanh tra huyện |
252 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
253 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
254 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
255 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
256 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
257 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
258 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
Hoạt động xây dựng |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
259 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
Hoạt động xây dựng |
Phòng kinh tế và Hạ tầng |
260 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
261 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế |
Phòng Nội vụ huyện Bảo Thắng |
262 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) bị ảnh hưởng do đại dịch Covid-19
|
Việc làm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
263 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
264 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
265 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
266 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
267 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
268 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
269 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
270 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
271 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
272 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
273 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
274 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
275 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
276 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
277 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
278 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
279 |
Liên thông đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Trợ cấp mai táng phí
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
280 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Tiếp công dân |
Ban tiếp công dân cấp huyện |
281 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Xử lý đơn thư |
Ban tiếp công dân cấp huyện |
282 |
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
283 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
284 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
285 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
286 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
287 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
288 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
289 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
290 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
291 |
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
292 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
293 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
294 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
295 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công |
Bộ Công an |
296 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
297 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
298 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
299 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
300 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
301 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
302 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
303 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
304 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
305 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |