46 |
1.004944.000.00.00.H03 |
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Trẻ em |
|
47 |
1.004946.000.00.00.H03 |
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Trẻ em |
|
48 |
2.001949.000.00.00.H03 |
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Tiền lương |
|
49 |
0001 |
|
2.001396.000.00.00.H03
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
50 |
1.001257.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
51 |
1.004964.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
52 |
1.010801.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
53 |
1.010802.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
54 |
1.010803.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
55 |
1.010804.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
56 |
1.010805.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
57 |
1.010806.000.00.00.H03 |
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
58 |
1.010807.000.00.00.H03 |
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
59 |
1.010808.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
60 |
1.010809.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|