61 |
1.010810.000.00.00.H03 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
62 |
1.010811.000.00.00.H03 |
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
63 |
1.010812.000.00.00.H03 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
64 |
1.010813.000.00.00.H03 |
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
65 |
1.010814.000.00.00.H03 |
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
66 |
1.010815.000.00.00.H03 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
67 |
1.010816.000.00.00.H03 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
68 |
1.010817.000.00.00.H03 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
69 |
1.010818.000.00.00.H03 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
70 |
1.010819.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
71 |
1.010820.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
72 |
1.010821.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
73 |
1.010822.000.00.00.H03 |
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
74 |
1.010823.000.00.00.H03 |
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
75 |
1.010824.000.00.00.H03 |
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|