CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1764 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1531 2.002400.000.00.00.H03 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Văn phòng UBND tỉnh Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
1532 2.002401.000.00.00.H03 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Văn phòng UBND tỉnh Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
1533 2.002402.000.00.00.H03 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Văn phòng UBND tỉnh Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
1534 2.002499.000.00.00.H03 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Văn phòng UBND tỉnh Lĩnh vực xử lý đơn thư
1535 1.000716.000.00.00.H03 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1536 1.001492.000.00.00.H03 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1537 1.001497.000.00.00.H03 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1538 1.001499.000.00.00.H03 Phê duyệt liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1539 2.000746.000.00.00.H03 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1540 1.008410.000.00.00.H03 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1541 1.011769.000.00.00.H03 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý công sản
1542 2.001791.000.00.00.H03 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
1543 2.001793.000.00.00.H03 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
1544 1.012848.000.00.00.H03 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
1545 1.004140.000.00.00.H03 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước