CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2179 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1651 2.002499.000.00.00.H03 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Văn phòng UBND tỉnh Lĩnh vực xử lý đơn thư
1652 1.012672.000.00.00.H03 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) Sở Dân tộc và Tôn giáo Tôn giáo Chính phủ
1653 1.013412.000.00.00.H03 Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
1654 1.013416.000.00.00.H03 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
1655 1.013418.000.00.00.H03 Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
1656 1.013419.000.00.00.H03 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
1657 1.013394.000.00.00.H03 Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Sở Công Thương Điện lực(Bộ công thương)
1658 1.000716.000.00.00.H03 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1659 1.001492.000.00.00.H03 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1660 1.001497.000.00.00.H03 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1661 1.001499.000.00.00.H03 Phê duyệt liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
1662 3.000315.000.00.00.H03 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
1663 2.000746.000.00.00.H03 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1664 1.008410.000.00.00.H03 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1665 1.011769.000.00.00.H03 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý công sản