CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2212 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
196 2.000131.000.00.00.H03 Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
197 1.010827.000.00.00.H03 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
198 1.012279.000.00.00.H03 Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
199 1.001122.000.00.00.H03 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Lĩnh vực Giám định tư pháp
200 2.000635.000.00.00.H03 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
201 1.010080 Thủ tục giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
202 1.000105.000.00.00.H03 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Ban quản lý các khu công nghiệp Việc Làm
203 VHX09 Thông báo thành lập tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
204 1.006445.000.00.00.H03 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/huyện Lĩnh vực giáo dục mầm non
205 1.001061.000.00.00.H03 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
206 2.002380.000.00.00.H03 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)
207 1.007931.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
208 1.010730.000.00.00.H03 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
209 1.011609.000.00.00.H03 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Quận/huyện Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
210 1.013229.000.00.00.H03 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng