CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2293 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2266 1.012593.000.00.00.H03 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN) Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
2267 2.002411.000.00.00.H03 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
2268 1.001753.000.00.00.H03 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
2269 1.010707.000.00.00.H03 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
2270 1.001623.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
2271 1.001496.000.00.00.H03 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
2272 2.001987.000.00.00.H03 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác
2273 1.001577.000.00.00.H03 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
2274 1.002286.000.00.00.H03 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
2275 1.005143.000.00.00.H03 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2276 GD96 Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
2277 2.001218.000.00.00.H03 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/huyện Lĩnh vực Đường thủy nội địa
2278 2.002480.000.00.00.H03 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
2279 1.008722.000.00.00.H03 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với người nước ngoài
2280 2.002479.000.00.00.H03 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học