CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2212 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 2.000655.000.00.00.H03 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế Y tế Dự phòng
107 1.011671.000.00.00.H03 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
108 2.000839.000.00.00.H03 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
109 1.004815.000.00.00.H03 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
110 1.009794.000.00.00.H03 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Giao thông vận tải Quản lý chất lượng công trình xây dựng
111 2.002499.000.00.00.H03 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Lĩnh vực xử lý đơn thư
112 1.001266.000.00.00.H03 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
113 1.009973.000.00.00.H03 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Công Thương Hoạt động xây dựng
114 1.004132.000.00.00.H03 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản
115 1.006871.000.00.00.H03 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Sở Xây dựng Vật liệu xây dựng
116 1.000288.000.00.00.H03 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
117 2.001587.000.00.00.H03 Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
118 2.001433.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp
119 1.011444.000.00.00.H03 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
120 2.000282 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội