CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1844 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1471 1.009447.000.00.00.H03 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1472 1.009448.000.00.00.H03 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1473 1.009449.000.00.00.H03 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1474 1.009450.000.00.00.H03 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1475 1.009455.000.00.00.H03 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1476 2.000051.000.00.00.H03 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1477 2.000056.000.00.00.H03 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1478 2.000062.000.00.00.H03 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1479 2.000135.000.00.00.H03 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1480 2.000141.000.00.00.H03 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1481 2.000144.000.00.00.H03 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
1482 1.000091.000.00.00.H03 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
1483 1.010935.000.00.00.H03 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
1484 1.010936.000.00.00.H03 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
1485 1.010937.000.00.00.H03 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội