CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 71 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.004206.000.00.00.H03 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
2 1.011616.000.00.00.H03 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
3 1.012784.000.00.00.H03 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
4 1.012783.000.00.00.H03 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
5 1.012789.000.00.00.H03 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
6 1.012786.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
7 1.012790.000.00.00.H03 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
8 2.000880.000.00.00.H03 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
9 1.012815.000.00.00.H03 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
10 2.000976.000.00.00.H03 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
11 1.012756.000.00.00.H03 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
12 1.012819.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. Cấp Quận/huyện Đất đai
13 1.012791.000.00.00.H03 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
14 DD-10 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Cấp Quận/huyện Đất đai
15 DD-31 Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Cấp Quận/huyện Đất đai