CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 129 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.002934.000.00.00.H03 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT Sở Y tế Dược phẩm
92 1.003064.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm
93 1.009566.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Sở Y tế Mỹ phẩm
94 1.002235.000.00.00.H03 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Sở Y tế Dược phẩm
95 1.000562.000.00.00.H03 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
96 1.000511.000.00.00.H03 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
97 1.012299.000.00.00.H03 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Y tế Công chức, viên chức
98 1.012300.000.00.00.H03 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Sở Y tế Công chức, viên chức
99 1.012301.000.00.00.H03 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Y tế Công chức, viên chức
100 1.002995.000.00.00.H03 Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội Sở Y tế Tài chính y tế
101 1.003034.000.00.00.H03 Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Tài chính y tế
102 1.003048.000.00.00.H03 Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu Sở Y tế Tài chính y tế
103 2.001252.000.00.00.H03 Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm Sở Y tế Tài chính y tế
104 2.001265.000.00.00.H03 Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Sở Y tế Tài chính y tế
105 1.003662.000.00.00.H03 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Sở Y tế Giám định y khoa