CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
376 6.001183 Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương (cấp huyện) Danh mục TTHC nội bộ bỏ Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
377 6.001079 Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử Danh mục TTHC nội bộ bỏ Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)
378 6.001144 Phê duyệt Danh mục đề án, nhiệm vụ xúc tiến thương mại Danh mục TTHC nội bộ bỏ Xúc tiến thương mại
379 6.001119 Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
380 6.001120 Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
381 6.001121 Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
382 6.001122 Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
383 6.001210 Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp huyện Danh mục TTHC nội bộ bỏ Y tế Dự phòng
384 6.001107 Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức Danh mục TTHC nội bộ bỏ An toàn thông tin
385 6.001199 Xét thăng hạng địa chính viên hạng II Danh mục TTHC nội bộ bỏ Công chức, viên chức
386 6.001096 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I Danh mục TTHC nội bộ bỏ Chế độ chính sách cán bộ (Lĩnh vực TTHC nội bộ) (Bộ Thông tin và Truyền thông)
387 6.001082 Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư) Danh mục TTHC nội bộ bỏ Lĩnh vực Đường bộ
388 6.001097 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập Danh mục TTHC nội bộ bỏ Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
389 6.001128 Xét thăng hạng Bác sĩ chính (hạng II), Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II), Y tế công cộng chính (hạng II), Dược sĩ chính (hạng II), Điều dưỡng hạng II, Hộ sinh hạng II, Kỹ thuật y hạng II, Dinh dưỡng hạng II, Dân số viên hạng II Danh mục TTHC nội bộ bỏ Tổ chức cán bộ
390 6.001101 Quyết định đầu tư/ điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư) Danh mục TTHC nội bộ bỏ Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức