CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 386 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
376 1.012603.000.00.00.H03 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ
377 2.000509.000.00.00.H03 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Cấp Quận/huyện Tôn giáo Chính phủ
378 2.002228.000.00.00.H03 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
379 1.003347.000.00.00.H03 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/huyện Thủy lợi
380 2.001627.000.00.00.H03 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Quận/huyện Thủy lợi
381 2.001973.000.00.00.H03 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
382 1.001645.000.00.00.H03 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Cấp Quận/huyện Tài nguyên nước
383 TPX40 Thủ tục kê khai tài sản thu nhập Cấp Quận/huyện Tư pháp
384 1.003635.000.00.00.H03 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Cấp Quận/huyện Văn hóa
385 2.002500.000.00.00.H03 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Lĩnh vực xử lý đơn thư
386 2.002501.000.00.00.H03 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã Cấp Quận/huyện Lĩnh vực xử lý đơn thư