CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 379 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
151 2.002284.000.00.00.H03 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
152 TBXH03 Cấp chính sách nội trú cho học sinh sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, địa học, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
153 1.001639.000.00.00.H03 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
154 1.004552.000.00.00.H03 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
155 1.004555.000.00.00.H03 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
156 1.004563.000.00.00.H03 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
157 1.005099.000.00.00.H03 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
158 1.008724.000.00.00.H03 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
159 1.004496.000.00.00.H03 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
160 2.001837.000.00.00.H03 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục dân tộc (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
161 1.004442.000.00.00.H03 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
162 1.004444.000.00.00.H03 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
163 1.004475.000.00.00.H03 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
164 1.005108.000.00.00.H03 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
165 2.001809.000.00.00.H03 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học