CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 379 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
346 2.002408.000.00.00.H03 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
347 2.002412.000.00.00.H03 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
348 2.002395.000.00.00.H03 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Lĩnh vực giải quyết tố cáo
349 1.007919.000.00.00.H03 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
350 1.000045.000.00.00.H03 Xác nhận bảng kê lâm sản. Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
351 3.000154.000.00.00.H03 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
352 1.004492.000.00.00.H03 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Quận/huyện Lĩnh vực cơ sở giáo dục khác
353 1.008455.000.00.00.H03 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
354 1.000593.000.00.00.H03 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Cấp Quận/huyện Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
355 1.004964.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Cấp Quận/huyện Người có công
356 1.010819.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/huyện Người có công
357 1.010825.000.00.00.H03 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người có công
358 2.001157.000.00.00.H03 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Quận/huyện Người có công
359 2.002400.000.00.00.H03 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Cấp Quận/huyện Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
360 2.002400.000.00.00.H03 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Cấp Quận/huyện Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng