CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2275 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1876 1.012835.000.00.00.H03 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1877 1.012692.000.00.00.H03 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
1878 3.000292 Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực nông nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1879 1.012075.000.00.00.H03 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
1880 1.012847.000.00.00.H03 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
1881 1.012091.000.00.00.H03 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
1882 1.005450.000.00.00.H03 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
1883 2.000282.000.00.00.H03 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Nội vụ Bảo trợ xã hội
1884 1.010801.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1885 1.010803.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
1886 1.010824.000.00.00.H03 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Nội vụ Người có công
1887 1.010827.000.00.00.H03 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Nội vụ Người có công
1888 2.001157.000.00.00.H03 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ Người có công
1889 2.002307.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Nội vụ Người có công
1890 2.002308.000.00.00.H03 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Nội vụ Người có công