CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2275 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2176 1.010943.000.00.00.H03 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Lĩnh vực tiếp công dân
2177 1.010310 Thành lập cụm công nghiệp Cấp Quận/huyện Công nghiệp địa phương
2178 2.002165.000.00.00.H03 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)
2179 1.010724.000.00.00.H03 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010724) Cấp Quận/huyện Môi trường
2180 1.010725.000.00.00.H03 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010725) Cấp Quận/huyện Môi trường
2181 1.010726.000.00.00.H03 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010726) Cấp Quận/huyện Môi trường
2182 1.010833.000.00.00.H03 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Quận/huyện Người có công
2183 1.008903.000.00.00.H03 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Cấp Quận/huyện Thư viện
2184 1.010313 Mở rộng cụm công nghiệp Cấp Quận/huyện Công nghiệp địa phương
2185 2.002593.000.00.00.H03 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2186 2.002248.000.00.00.H03 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
2187 1.006427.000.00.00.H03 Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
2188 3.000291.000.00.00.H03 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Sở Tài chính Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
2189 1.009794.000.00.00.H03 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
2190 1.013228.000.00.00.H03 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng