CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2275 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
451 1.007932.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
452 1.007933.000.00.00.H03 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
453 1.008129.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
454 1.003727.000.00.00.H03 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
455 1.000055.000.00.00.H03 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
456 1.000081.000.00.00.H03 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
457 1.003618.000.00.00.H03 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
458 1.000025.000.00.00.H03 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý doanh nghiệp
459 1.003188.000.00.00.H03 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
460 1.008003.000.00.00.H03 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
461 1.005319.000.00.00.H03 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
462 1.011477.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
463 1.011478.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
464 1.011479.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
465 1.012634.000.00.00.H03 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG, HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3 ĐIỀU 25 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/2023/NĐ-CP (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ