CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1835 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 1.005280.000.00.00.H03 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất Cấp Quận/huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
122 2.001434.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp
123 1.012374.000.00.00.H03 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Cấp Quận/huyện Thi đua - khen thưởng
124 1.002425.000.00.00.H03 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
125 DD_3 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
126 2.001481.000.00.00.H03 Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
127 1.004599.000.00.00.H03 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) Sở Y tế Dược phẩm
128 1.009983.000.00.00.H03 Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
129 1.012257.000.00.00.H03 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
130 2.000815.000.00.00.H03 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Cấp Quận/huyện Chứng thực (Bộ Tư pháp)
131 2.000011.000.00.00.H03 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
132 1.001735.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
133 2.001064.000.00.00.H03 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
134 2.001914.000.00.00.H03 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
135 1.012381.000.00.00.H03 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Thi đua - khen thưởng