CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
136 6.001249 Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. Môi trường
137 6.001250 Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý. Môi trường
138 6.001251 Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề. Môi trường
139 6.001253 Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch Môi trường
140 6.001266 Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn. Môi trường
141 6.001267 Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình. Môi trường
142 5.001467 Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
143 5.001468 Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
144 6.001431 Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính)
145 6.001443 Xử lý thiếu hụt tạm thời ngân sách cấp xã Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính)
146 6.001444 Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính)
147 6.001445 Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính)
148 6.001229 Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)
149 5.000831 Ban hành Kế hoạch đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
150 5.001064 Báo cáo nộp lại quà tặng Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng