136 |
6.001249 |
|
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn.
|
Môi trường |
137 |
6.001250 |
|
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý.
|
Môi trường |
138 |
6.001251 |
|
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề.
|
Môi trường |
139 |
6.001253 |
|
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch
|
Môi trường |
140 |
6.001266 |
|
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn.
|
Môi trường |
141 |
6.001267 |
|
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình.
|
Môi trường |
142 |
5.001467 |
|
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
143 |
5.001468 |
|
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
144 |
6.001431 |
|
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm
|
Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính) |
145 |
6.001443 |
|
Xử lý thiếu hụt tạm thời ngân sách cấp xã
|
Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính) |
146 |
6.001444 |
|
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính) |
147 |
6.001445 |
|
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
|
Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính) |
148 |
6.001229 |
|
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
149 |
5.000831 |
|
Ban hành Kế hoạch đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
150 |
5.001064 |
|
Báo cáo nộp lại quà tặng
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |