CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
211 5.001497 Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa” Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
212 5.001469 Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện Thư viện
213 5.001470 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện Thư viện
214 5.001471 Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện Thư viện
215 5.001499 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập Thư viện
216 5.001500 Thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập Thư viện
217 6.001226 Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền cấp huyện Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp)
218 6.00123 Cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp)
219 5.001457 Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng Văn hóa
220 5.001464 Xét công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh Văn hóa
221 5.001465 Xét công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh Văn hóa
222 5.001466 Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” Văn hóa
223 5.001495 Xét công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh” Văn hóa
224 5.001496 Xét, công nhận lại phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh Văn hóa
225 5.001501 Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” Văn hóa