CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
226 6.001305 Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan Văn thư lưu trữ
227 6.001306 Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Văn thư lưu trữ
228 6.001307 Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến Văn thư lưu trữ
229 6.001308 Phát hành văn bản đi Văn thư lưu trữ
230 6.001309 Thu hồi văn bản đã phát hành Văn thư lưu trữ
231 6.001310 Đính chính văn bản đã phát hành Văn thư lưu trữ
232 6.001311 Sao y, sao lục, trích sao văn bản Văn thư lưu trữ
233 6.001312 Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) Văn thư lưu trữ
234 6.001313 Tiêu hủy tài liệu lưu trữ Văn thư lưu trữ
235 6.001326 Nnộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan Văn thư lưu trữ
236 6.001236 Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Tổng hợp
237 6.001108 Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
238 6.001197 Xét thăng hạng địa chính viên hạng III Công chức, viên chức
239 6.001205 Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III Công chức, viên chức
240 6.001214 Xét thăng hạng viên chức từ kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng viên hạng IV lên quản lý bảo vệ rừng viên hạng III Công chức, viên chức