241 |
6.001215 |
|
Xét thăng hạng viên chức từ quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên quản lý bảo vệ rừng viên chính hạng II
|
Công chức, viên chức |
242 |
6.001223 |
|
Thành lập Phòng Công chứng
|
Công chứng |
243 |
6.001091 |
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I
|
Chế độ chính sách cán bộ (Lĩnh vực TTHC nội bộ) (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
244 |
6.001194 |
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II
|
Chế độ chính sách cán bộ (Lĩnh vực TTHC nội bộ) (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
245 |
6.001195 |
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I
|
Chế độ chính sách cán bộ (Lĩnh vực TTHC nội bộ) (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
246 |
6.001198 |
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III
|
Chế độ chính sách cán bộ (Lĩnh vực TTHC nội bộ) (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
247 |
6.001207 |
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III
|
Chế độ chính sách cán bộ (Lĩnh vực TTHC nội bộ) (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
248 |
6.001206 |
|
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
249 |
6.001161 |
|
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
250 |
6.001173 |
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
251 |
6.001185 |
|
Phê duyệt phương án và mức hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
252 |
6.001193 |
|
Hỗ trợ chủ thể OCOP nâng cao năng lực sản xuất
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
253 |
6.001092 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
254 |
6.001191 |
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
255 |
6.001186 |
|
Phê duyệt và cấp hỗ trợ kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |