256 |
6.001208 |
|
Hỗ trợ chủ thể kinh doanh tiêu thụ sản phẩm OCOP
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
257 |
6.001219 |
|
Rà soát, trao đổi thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác CSDL lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh
|
Lý lịch tư pháp |
258 |
6.001189 |
|
Thẩm định báo cáo thuyết minh thiết kế kỹ thuật, dự toán hỗ trợ phát triển trồng cây lâm nghiệp đa mục đích
|
Lâm nghiệp |
259 |
6.001217 |
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
260 |
6.001218 |
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
261 |
6.001227 |
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
262 |
6.001228 |
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
263 |
5.000770 |
|
Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước.
|
Tài nguyên nước |
264 |
5.000771 |
|
Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh.
|
Tài nguyên nước |
265 |
5.000772 |
|
Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất.
|
Tài nguyên nước |
266 |
6.001181 |
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
267 |
6.001182 |
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
268 |
6.001216 |
|
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền cấp tỉnh
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp) |
269 |
6.001221 |
|
Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp
|
Văn phòng |
270 |
6.001222 |
|
Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp
|
Văn phòng |