CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
316 6.001176 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
317 6.001180 Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
318 6.001084 Quyết định tần suất khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương Lĩnh vực Đường thủy nội địa
319 6.001095 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
320 6.001099 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
321 6.001100 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
322 6.001187 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
323 6.001114 Công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện Khám bệnh, chữa bệnh
324 6.001184 Phê duyệt danh mục dự án liên kết, kế hoạch liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
325 6.001196 Phê duyệt danh sách và cấp kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất cây chè Shan tuyết, cây ăn quả đặc sản; hỗ trợ phát triển vùng sản xuất được liệu Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
326 6.001200 Phê duyệt và hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn sản phẩm Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
327 6.001204 Phê duyệt và cấp kinh phí hỗ trợ phát triển chăn nuôi Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
328 6.001220 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) Lý lịch tư pháp
329 6.001178 Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lâm nghiệp
330 6.001179 Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lâm nghiệp