361 |
6.001165 |
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSĐP cấp huyện
|
Quản lý đầu tư công (Tổng hợp KTQD) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
362 |
6.001124 |
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tổ chức cán bộ |
363 |
6.001125 |
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tổ chức cán bộ |
364 |
6.001127 |
|
Xét thăng hạng Bác sĩ cao cấp (hạng I), Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I), Y tế công cộng cao cấp (hạng I), Dược sĩ cao cấp (hạng I)
|
Tổ chức cán bộ |
365 |
6.001192 |
|
Xét thăng hạng viên chức từ Nhân viên công tác xã hội lên Công tác xã hội viên
|
Tổ chức cán bộ |
366 |
6.001209 |
|
Xét thăng hạng Bác sĩ (hạng III), Bác sĩ y học dự phòng (hạng III), Y tế công cộng (hạng III), Dược sĩ (hạng III), Điều dưỡng hạngIII, Hộ sinh hạng III, Kỹ thuật y hạng III, Dinh dưỡng hạng III, Dân số viên hạng III
|
Tổ chức cán bộ |
367 |
6.001081 |
|
Cung cấp thông tin giải thích, làm rõ các thông tin sai lệch
|
Thông tin đối ngoại (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
368 |
6.001126 |
|
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh
|
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
369 |
6.001115 |
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
370 |
6.001116 |
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
371 |
6.001118 |
|
Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
372 |
6.001171 |
|
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
373 |
6.001174 |
|
Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
374 |
6.001175 |
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
375 |
6.001177 |
|
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |