CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 6.001245 Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III Công chức, viên chức
32 6.001246 Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II Công chức, viên chức
33 6.001247 Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III Công chức, viên chức
34 6.001248 Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II Công chức, viên chức
35 6.001290 Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. Công chức, viên chức
36 6.001291 Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương Công chức, viên chức
37 6.001292 Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương Công chức, viên chức
38 6.001293 Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương Công chức, viên chức
39 6.001294 Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương Công chức, viên chức
40 6.001295 Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức (Trường hợp phải thành lập Hội đồng) Công chức, viên chức
41 6.001383 Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh. Công chức, viên chức
42 6.001384 Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung Công chức, viên chức
43 6.001385 Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh Công chức, viên chức
44 6.001386 Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước Công chức, viên chức
45 6.001387 Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước Công chức, viên chức