CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 6.001409 Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức Công chức, viên chức
62 6.001411 Bổ nhiệm viên chức quản lý Công chức, viên chức
63 6.001413 Bổ nhiệm lại viên chức quản lý Công chức, viên chức
64 6.001414 Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu Công chức, viên chức
65 6.001415 Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố; cơ quan, đơn vị Trung ương; khối Đảng, đoàn thể của tỉnh Công chức, viên chức
66 6.001224 Giải thể Phòng công chứng Công chứng
67 6.001225 Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng Công chứng
68 6.001231 Tiếp nhận, cập nhật, giải tỏa thông tin ngăn chặn trong CSDL quốc gia về công chứng Công chứng
69 6.001304 Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh Chính quyền địa phương
70 5.001151 Ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
71 5.001152 Rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
72 5.001153 Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo kế hoạch hàng năm Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
73 5.001154 Rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính để cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
74 5.001155 Cập nhật thông tin về tình hình thực hiện nhiệm vụ các địa phương được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
75 5.001156 Quyết định về việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp sở Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)