CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 391 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 5.001157 Quyết định về việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
77 5.001158 Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Sở Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
78 5.001159 Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp huyện Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
79 5.001160 Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp sở Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
80 5.001161 Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
81 6.001509 Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của UBND tỉnh Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
82 6.001510 Điều chỉnh Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của UBND tỉnh Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
83 6.001511 Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
84 6.001512 Thành viên UBND tỉnh xin phép đi công tác, làm việc ngoài tỉnh/ làm việc với cơ quan Trung ương Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
85 6.001513 Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước, nước ngoài Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
86 6.001514 Cho phép cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài về việc công hoặc về việc riêng Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ)
87 5.001455 Kiểm kê di tích Di sản văn hóa
88 5.001456 Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương Di sản văn hóa
89 5.001458 Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương Di sản văn hóa
90 5.001459 Thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch và quy hoạch di tích cấp tỉnh Di sản văn hóa