76 |
5.001157 |
|
Quyết định về việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
77 |
5.001158 |
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Sở
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
78 |
5.001159 |
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp huyện
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
79 |
5.001160 |
|
Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp sở
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
80 |
5.001161 |
|
Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
81 |
6.001509 |
|
Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của UBND tỉnh
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
82 |
6.001510 |
|
Điều chỉnh Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của UBND tỉnh
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
83 |
6.001511 |
|
Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
84 |
6.001512 |
|
Thành viên UBND tỉnh xin phép đi công tác, làm việc ngoài tỉnh/ làm việc với cơ quan Trung ương
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
85 |
6.001513 |
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước, nước ngoài
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
86 |
6.001514 |
|
Cho phép cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài về việc công hoặc về việc riêng
|
Công tác Văn phòng (Văn phòng Chính phủ) |
87 |
5.001455 |
|
Kiểm kê di tích
|
Di sản văn hóa |
88 |
5.001456 |
|
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương
|
Di sản văn hóa |
89 |
5.001458 |
|
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương
|
Di sản văn hóa |
90 |
5.001459 |
|
Thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch và quy hoạch di tích cấp tỉnh
|
Di sản văn hóa |