106 |
6.001257 |
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên trung học phổ thông hạng II lên giáo viên trung học phổ thông hạng I
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
107 |
6.001258 |
|
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
108 |
6.001259 |
|
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
109 |
6.001260 |
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên trung học cơ sở hạng III lên giáo viên trung học cơ sở hạng II
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
110 |
6.001261 |
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên trung học cơ sở hạng II lên giáo viên trung học cơ sở hạng I
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
111 |
6.001262 |
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên tiểu học hạng III lên giáo viên tiểu học hạng II
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
112 |
6.001263 |
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên tiểu học hạng II lên giáo viên tiểu học hạng I
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
113 |
6.001264 |
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên mầm non hạng III lên giáo viên mầm non hạng II
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
114 |
6.001265 |
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giáo viên mầm non hạng II lên giáo viên mầm non hạng I
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
115 |
6.001273 |
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
116 |
6.001274 |
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
117 |
6.001275 |
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố, thị xã, đô thị loại IV trở lên chưa công nhận là thành phố, thị xã; đô thị mới dự kiến là thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
118 |
6.001276 |
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và đô thị mới loại V
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
119 |
6.001277 |
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
120 |
6.001280 |
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |