CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 76 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.001751.000.00.00.H03 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
2 1.001735.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
3 1.009794.000.00.00.H03 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Giao thông vận tải Quản lý chất lượng công trình xây dựng
4 1.013061.000.00.00.H03 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
5 1.001046.000.00.00.H03 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
6 1.001061.000.00.00.H03 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
7 1.000703.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
8 1.001896.000.00.00.H03 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
9 2.002289.000.00.00.H03 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
10 1.000672.000.00.00.H03 Công bố lại bến xe khách Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
11 2.002286.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
12 2.002288.000.00.00.H03 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
13 1.001777.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
14 1.009463.000.00.00.H03 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường thủy nội địa
15 2.002624.000.00.00.H03 Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương Sở Giao thông vận tải Hàng Hải