CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 76 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.000583.000.00.00.H03 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
2 1.000703.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
3 1.001751.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
4 1.001765.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
5 1.001777.000.00.00.H03 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
6 1.002809.000.00.00.H03 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
7 1.004993.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
8 1.005210.000.00.00.H03 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
9 2.001915.000.00.00.H03 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
10 2.002285.000.00.00.H03 Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
11 2.002286.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
12 2.002287.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
13 2.002288.000.00.00.H03 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
14 2.002289.000.00.00.H03 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ
15 1.000028.000.00.00.H03 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ