CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 98 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.004346.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
2 1.004363.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
3 1.004493.000.00.00.H03 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
4 1.007931.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
5 1.007932.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
6 1.007933.000.00.00.H03 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
7 1.003984.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
8 1.008126.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
9 1.008127.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
10 1.008128.000.00.00.H03 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
11 1.008129.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
12 1.000047.000.00.00.H03 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
13 1.000055.000.00.00.H03 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
14 1.000058.000.00.00.H03 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
15 1.000065.000.00.00.H03 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp