CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.004206.000.00.00.H03 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
2 1.011441.000.00.00.H03 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
3 1.011443.000.00.00.H03 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
4 1.011616.000.00.00.H03 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
5 1.012784.000.00.00.H03 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
6 1.012783.000.00.00.H03 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
7 1.012789.000.00.00.H03 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
8 1.012786.000.00.00.H03 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
9 1.012790.000.00.00.H03 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
10 1.004237.000.00.00.H03 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Tổng hợp
11 2.000880.000.00.00.H03 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
12 1.011277 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
13 1.004132.000.00.00.H03 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất và khoáng sản
14 1.011444.000.00.00.H03 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
15 1.010727.000.00.00.H03 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường